Đồng hồ đo điện trở Desco 19291
Gọi ngay để đặt hàng (+84) 977.641.272
Mở cửa: (Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)
CHI TIẾT SẢN PHẨM
1. Đồng hồ đo điện trở Desco 19291
Đồng hồ đo điện trở Desco 19291: DIGITAL SURFACE RESISTANCE METER, thiết bị đo điện trở bề mặt kỹ thuật số
Thông số máy đo:
Màn hình OLED lớn MỚI
Hiển thị giá trị điện trở dưới dạng giá trị và số mũ, nhiệt độ, độ ẩm tương đối và điện áp thử nghiệm
Bộ nhớ trong MỚI
Lưu trữ và thu hồi tới 100 phép đo. Nắm bắt điện trở, nhiệt độ, độ ẩm và điện áp thử nghiệm.
Chế độ ổn định phép đo MỚI
Đặt khoảng thời gian điện khí hóa 15 giây cho các yêu cầu kiểm tra*
Miếng đệm điện cực MỚI
Khoảng cách 5 lbs. điện cực đến 10 và 36 inch cho các yêu cầu đo điện trở điểm-điểm (Rtt) của ANSI/ESD S.1 và ANSI/ESD S4.1
Nhãn Vị trí Đo lường MỚI (Gói 25)
Dán nhãn và theo dõi các khu vực và vật liệu được đo cho điện trở bề mặt
Bộ công cụ đo điện trở bề mặt xác minh tuân thủ kỹ thuật số
Đo điện trở điểm-điểm (Rtt) và điện trở đất (Rtg) của bề mặt làm việc, hệ thống sàn, quần áo, bao bì và các vật liệu khác theo các tài liệu của Hiệp hội ESD: ESD
TR53, ANSI/ESD S4.1, ANSI /ESD S7.1, ANSI/ESD STM97.1 và các loại khác
Phạm vi điện trở: 1,0 x 103 đến 1,0 x 1012 Ohms
Xác định xem một bề mặt có dẫn điện, tiêu tan hay cách điện cho các ứng dụng kiểm soát ESD trong môi trường sản xuất hoặc xử lý điện tử
Điện áp kiểm tra khi có tải (10V hoặc 100V ±5%)
19291 là sản phẩm update thay thế model cũ 19787
NEW Large OLED Display
Displays resistance mantissa and exponent, temperature, relative humidity and test voltage
NEW Internal Memory
Stores and recalls up to 100 measurements. Captures resistance, temperature, humidity and test voltage.
NEW Measurement Stability Modes
Sets the 15-second electrification period for test requirements*
NEW Electrode Spacers
Spaces the 5 lbs. electrodes to 10 and 36 inches for resistance point-to-point (Rtt) measurement requirements of ANSI/ESD S.1 and ANSI/ESD S4.1
NEW Measurement Location Labels (Pack of 25)
Labels and tracks areas and materials measured for surface resistance
Digital Compliance Verification Surface Resistance Meter Kit
Measures resistance point-to-point (Rtt) and resistance-to-ground (Rtg) of worksurfaces, flooring systems, garments, packaging, and other materials in accordance
with ESD Association documents: ESD TR53, ANSI/ESD S4.1, ANSI/ESD S7.1, ANSI/ESD STM97.1 and others
Resistance Range: 1.0 x 103 to 1.0 x 1012 Ohms
Determines if a surface is conductive, dissipative or insulative for ESD control applications in electronics manufacturing or handling environments
Under Load Test Voltages (10V or 100V ±5%)
2. Vị trí chức năng phím bấm và hiển thị
A. Test Jacks: The shielded black test lead’s maleSMA connector connects into the meter’s female SMA connector, and the red test lead’s banana plug connects
into the meter’s banana jack.
B. Exponent LEDs: These LEDs indicate the surface resistance exponent value. They are color coded for resistance decade quick checks.
Exponent Color
<3, 3 Yellow
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Green
11, 12, >12 Red
(i.e. 8 = 10⁸ ohms or 100,000,000 ohms).
C. OLED Display: Displays the temperature, relative humidity, battery life, test voltage and resistance measurement.
D. Power Switch: Slide the switch to the left to power the meter OFF. Slide the switch to the right to power the meter ON.
E. Black Pushbuttons: Each black pushbutton corresponds to the prompts on the bottom-left and bottom-right of the display. These buttons are used to access the
Settings and Memory Recall menus and scroll up and down between menu options.
F. Red Pushbutton: Corresponds to the prompts located in the bottom-center of the display. This button is used to perform tests and select menu options. Press
and hold this button when in the Settings and Memory Recall menus to exit and return to the home screen
G. Battery Compartment: Open this compartment to install the four AA alkaline batteries needed to power the meter. Replace the batteries once the battery icon
on the display is empty
Các phương pháp đo, sử dụng: